Tổ ấm Tin tức & sự kiện Tìm kiếm bằng danh mục Công nghiệp Tin tức

Sàng Micron‌

2025/06/23


Navector micron sieve có công suất xử lý vượt xa máy sàng hình tròn cùng kích thước, tối đa đạt 800 kg mỗi giờ.

Thiết bị sàng hạt mịn của Navector tập trung vào công nghệ sàng rung siêu âm, được thiết kế để giải quyết các vấn đề sàng lọc bột siêu mịn (đặc biệt là hạt micron).

Ưu điểm cốt lõi: Giải quyết khó khăn khi sàng vật liệu dính bám mạnh, dễ tụ kết, tĩnh điện cao, tỷ trọng nhẹ.


I. Nguyên lý hoạt động‌

Nguyên lý rung cơ học‌

Rung cơ học chủ yếu do động cơ rung cung cấp lực. Động cơ rung bao gồm động cơ chuyên dụng và khối kích rung. Khi động cơ điện quay, nó dẫn động các khối kích rung ở hai đầu trục, tạo ra lực kích rung quán tính, từ đó khiến máy sàng rung cơ học.

Nguyên lý rung siêu âm‌

Hệ thống sàng siêu âm gồm nguồn siêu âm, bộ chuyển đổi và vòng cộng hưởng. Nguồn siêu âm chuyển đổi điện năng 220V/50Hz thành điện năng tần số cao 33KHz, thông qua bộ chuyển đổi siêu âm, biến đổi thành rung động cơ học tần số cao 33KHz khiến vòng cộng hưởng dao động, sau đó truyền rung động đồng đều tới bề mặt lưới sàng.


II. Ưu điểm thiết bị‌


  • Cải thiện đáng kể hiệu suất sàng: Phù hợp sàng bột với lưới 20–300 micron, đặc biệt hiệu quả với vật liệu khó sàng.
  • Ngăn tắc lỗ lưới 50–625 mesh và hiện tượng hạt tương đồng bám kín lỗ, kéo dài tuổi thọ lưới sàng đắt tiền. Đảm bảo tính liên tục sản xuất và độ chính xác phân bổ vật liệu.
  • Giải quyết triệt để vấn đề sàng vật liệu dính bám mạnh, dễ tụ kết, tĩnh điện cao, tỷ trọng nhẹ.
  • Tách rõ ràng các hạt mịn có đường kính gần nhau.
  • Không thay đổi đặc tính vật liệu, đặc biệt phù hợp vật liệu mới.
  • Đẩy nhanh quá trình tách cụm kết tụ, từ đó tăng sản lượng sàng và giảm lượng hạt lớn.
  • Khả năng và phạm vi sàng có ưu thế kỹ thuật vượt trội so với các máy sàng khác.
  • Khả năng phối hợp hệ thống ưu việt không làm tăng nhiệt độ vận hành, hoạt động liên tục, đặc biệt phù hợp vật liệu yêu cầu kiểm soát tăng nhiệt.
  • Ứng dụng hệ thống sàng siêu âm UCS độc đáo, không cần thêm bất kỳ thiết bị làm sạch lưới nào khác



III. Lĩnh vực ứng dụng

Thực phẩm và đồ uống, Dược phẩm, Hóa chất, Lớp phủ, Gốm sứ, Bột kim loại, Xử lý nước, Tái chế


IV. Thứ tư, thông số thiết bị

Mẫu Đường kính sàng lọc hiệu quả (mm) Diện tích sàng lọc hiệu quả (m2) Phạm vi mắt lưới (mesh) Số tầng Động cơ rung
Công suất (KW/HP) Tốc độ RPM Lực kích chấn (newton) Dòng điện (A) Khối lượng (KG)
NVS-400 340 0.0907 2-400 upto2 0.1/0.1341 1460 2500 0.4 24
NVS-600 540 0.2289 2-400 upto3 0.2/0.2682 1460 5000 0.8 32
NVS-800 730 0.4183 2-400 upto4 0.5/0.6705 1460 10000 1.37 49
NVS-1000 900 0.6359 2-400 upto4 0.7/0.9387 1460 16000 1.96 60
NVS-1200 1100 0.9499 2-400 upto5 1.5/2.0115 1460 25000 3.76 80
NVS-1500 1400 1.5386 2-400 upto5 2/2.682 1460 40000 5.28 158

© Navector Technologies Co., Ltd 2019 Sitemap XML